Bạn đang tìm mua một chiếc tamper nén cafe espresso đúng chuẩn cho máy pha cafe của mình ? Hãy tham khảo bài viết và bảng danh sách kích cỡ tamper của các loại máy espresso dưới đây.
Một cách chuẩn xác nhất, chiếc tamper espresso nên nhỏ hơn một chút so với đường kính bên trong của giỏ lọc portafilter, để bạn có thể nén đều cafe mà không khiến tamper bị kẹt lại do quá khít với giỏ lọc.
Phương pháp tốt nhất để xác định kích cỡ chính xác của tamper là đo lường đường kính bên trong của giỏ lọc bằng thước kẹp cơ khí caliper. Sau đó chọn một chiếc tamper nén có kích thước nhỏ hơn một chút so với kích thước bạn đo được của đường kính giỏ lọc.
Trong trường hợp bạn không có thước kẹp cơ khí, bạn có thể dùng thước cuộn, thước dây có vạch đo. Mắt bạn phải thật cẩn thận, và tay bạn phải thật chắn chắc để đo và chuyển đổi kích thước thành milimet theo các bước sau:
- Đo đường kính của vòng tròn bên trong giỏ lọc bằng đơn vị milimet
- Chọn một tamper nhỏ hơn (ít nhất là nhỏ hơn 0.75 mm) so với đường kính giỏ lọc
Ví dụ:
Bạn đo được đường kính trong của giỏ lọc là 58.74 mm. Vậy chiếc tamper phù hợp nhất với bạn có đường kính là 58 mm
BẢNG TỔNG HỢP KÍCH CỠ TAMPER NÉN CAFE ESPRESSO
Khởi Nghiệp Cafe đã tổng hợp kích cỡ của tamper cho nhiều thương hiệu và dòng máy pha cafe phổ biến để hỗ trợ bạn lựa chọn nhanh hơn.
Tham khảo : Các loại tamper 51mm, 54mm, 58mm, tamper thông minh, dozer…
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng việc đo lường thực tế giỏ lọc của máy pha cafe mà bạn đang dùng mới là cơ sở đáng tin cậy nhất. Các hãng sản xuất có thể tạo ra nhiều dòng máy khác nhau sử dụng các kích thước giỏ lọc khác nhau, hoặc việc nâng cấp, điều chỉnh máy móc của họ qua thời gian có thể làm thay đổi kích thước giỏ lọc.
Các máy pha cafe espresso gia đình | Kích cỡ tamper đề xuất |
Ascaso | 57 mm |
Bodum Granos | 51 mm |
Breville (800 Series) | 51 mm |
Breville (Barista Express, BES870XL & BES860XL) (Infuser, BES840XL) (Duo-Temp Pro, BES810BSS) | 53 mm |
Breville (Dual Boiler, BES900XL & BES920XL) | 58 mm |
Cuisinart | 51 mm |
Delonghi (newer machines) | 51 mm |
Delonghi (older machines) | 49 mm |
ECM Botticelli | 58 mm |
ECM Cellini, Giotto | 58 mm |
Espressione Cafe Retro, Cafe Novecento | 58 mm |
Estro | 53 mm |
Faema Family | 53 mm |
Francis!Francis! X1 (new version) | 56 mm |
Francis!Francis! X1 (old version) | 52 mm (hoặc 53 mm) |
Francis!Francis! X3 | 57 mm |
Gaggia (semi-auto machines) | 58 mm |
Gaggia Factory (lever machines) | 51 mm |
Innova | 57 mm |
Kitchen Aid Proline | 58 mm |
Krups | 49 – 52 mm (cần kiểm tra) |
La Pavoni Club Combo, Duet, Napolitana | 57 mm |
La Pavoni lever machines (mfg. 1999 and newer) | 51 mm |
La Pavoni lever machines (mfg. pre 1999) | 49 mm |
La Pavoni Lusso, Pisa, Si | 53 mm |
La Riveria | 45 mm |
La Spaziale | 53 mm |
La Valentina | 58 mm |
Mokita | 55 mm |
Mypressi Twist | 53 mm |
Olympia Club, Cremina, Express | 49 mm |
Pasquini Livia 90 | 58 mm |
Quick Mill | 58 mm |
Rancilio Silvia | 58 mm |
Saeco | 53 mm |
Solis | 53 mm |
Starbuck’s Barista | 52 mm (hoặc 53 mm) |
Các máy pha cafe espresso thương mại | Kích cỡ tamper đề xuất |
Astoria | 58 mm |
Astra | 56 mm |
Aurora | 56 mm |
Azkoyen | 58 mm |
Bezzera | 58 mm |
Brasilia | 58 mm |
Bunn | 58 mm |
Caramali | 58 mm |
Cimbali (other) | 57 mm |
Cimbali Junior Casa DT1 | 58 mm |
Conti | 58 mm |
ECM | 58 mm |
Elektra | 58 mm |
Expobar | 58 mm |
Faema | 58 mm |
Florenzato | 58 mm |
Futurmat | 58 mm |
Gaggia | 58 mm |
Grimac | 58 mm |
Isomac | 58 mm |
La Marzocco | 57 hoặc 58 mm (cần kiểm tra) |
La Scala | 58 mm |
La Spaziale | 52 mm |
Nuova Simonelli | 58 mm |
Olympia Cremina | 49 mm |
Pasquini | 58 mm |
Rancilio | 58 mm |
Reneka | 56 mm |
San Marco | 55 mm |
Spaziale | 52 mm |
Synesso | 58 mm |
Unic | 56 mm |
VFA | 58 mm |
Wega | 58 mm |